rất sâu; rất tốt; rất xấu; rất đỗi; rất giàu; rất giỏi; rất khéo; rất quăn; rất tiếc; rất nhanh; rất nhiều; rất thích; rất có thể; rất thường; rất tồi tệ; rất ít khi; rất lo lắng; rất may mắn; rất tiếc là; rất gần nhau; rất khó hiểu; rất thân với; rất tốt bụng; rất vui mừng; rất đau lòng
Dịch trong bối cảnh "ĐÂY LÀ MỘT TIN RẤT TỐT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐÂY LÀ MỘT TIN RẤT TỐT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Dịch trong bối cảnh "CÔ ẤY RẤT TỐT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÔ ẤY RẤT TỐT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Tốt nghiệp tiếng Anh là graduate, phiên âm ˈɡrædʒuət, là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn qua các bài kiểm tra về kiến thức, trình độ nghiệp vụ sau khi học xong ở một trường, một bậc học. Có rất nhiều cơ hội cho sinh viên mới tốt nghiệp. Tom has just graduated
Anh ấy đã có thể tốt nghiệp đại học và có được việc làm tốt. He was able to complete his university studies and obtained gainful employment. LDS
Mời các bạn tham khảo 20 thành ngữ rất thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp trên thực tế: 1. She was tickled pink by the good news. Tickled pink = Made very happy (hạnh phúc). Nghĩa: Tin tức tốt lành khiến cô ấy rất hạnh phúc. 2. You were hands down the best player on the team.
tAZcGFi. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Thật sự rất tốt trong một câu và bản dịch của họ Kết quả 45, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Thật sự rất tốt Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
Trong tiếng Anh, để diễn tả một điều gì đấy hay một ai đó rất tốt, thay vì nói câu Very good’ đơn điệu, bạn có đến 40 cách để diễn tả điều tương tự. Hãy cùng xem nhé! Awesome! – Tuyệt vời! Clever! – Thật thông minh! Excelent! – Tuyệt vời! Fantastic! – Quá tuyệt! Fine! – Được đó! Good for you! – Cậu thật tuyệt! Good going! – Làm tốt lắm! Good thinking! – Ý tưởng tuyệt vời! Good work! – Làm tốt lắm! Great! – Tuyệt vời! I like that. – Tớ thích điều đó. Keep it up! – Tốt lắm! Keep on trying! – Làm tốt lắm hãy tiếp tục cố gắng nhé! Marvelous! – Tuyệt vời! Much better – Tốt hơn nhiều rồi! Outstanding! – Xuất sắc! Perfect! – Hoàn hảo! Right on! – Đước đấy! Superb! – Quá tuyệt vời! Supper! – Giỏi quá! Siêu quá! Terrific! – Rất tốt, tuyệt vời! That’s better! – Tốt hơn rồi! That’s good! – Tốt lắm! That’s great! – Thật tuyệt vời! That’s it! – Đúng rồi! That’s really nice! – Điều đó thật tốt! That’s right! – Đúng rồi! That’s the best ever! – Tuyệt nhất từ trước tời giờ! Tremendous! – Rất tuyệt! Way to go! – Làm tốt lắm, khá lắm có lối đi rồi! Well, look at you go! – Cậu làm tốt lắm! Wonderful! – Tuyệt vời! Wow! – Ồ! Tuyệt! You just did it. – Cậu thành công rồi. You made this fun. – Cậu làm việc này dễ như trò chơi ấy. You’re doing fine! – Cậu làm tốt lắm! You’re right! – Cậu đúng rồi! Theo language learning base Thiên Cầm biên dịch
That's great,” Trump responded with a ăn rất tốt, rất tốt, nhưng chúng tôi không bao giờ có thể thưởng thức nó.".Ông ấy nói bà ấy là người đàn bà rất tốt, rất tốt- tốt theo nghĩa tôi đã mô tả nó, không theo nghĩa của từ says she was a very kind woman, very, very kind-kind' in the sense I am using it, not in the sense of nước của chúng tôi, cũng như đất nước của Ngài, đang tiến triển rất tốt, rất country, like your country, is doing very, very Phanxico Niềm vui là một điều rấttốt, rất rất tốt, rất tốt, rất tốt. Tôi biết điều này rất tốt; nó rấttốt!Xin chào Tôi đã xem tất cả các hướng dẫn của bạn rất tốt và rất tốt đang làm rất tốt trong tuần qua và rất tốt trong các trận improved very well during the week and in ta hãy thực hiện cuộc kiểm thảo lương tâm ấy,vì nó rất có lợi cho chúng ta, rất tốt và rất rất quý anh ấy vì anh ấy là người rất tốt, còn đặc biệt rất tốt với tôi.
Giúp chúng ta làm thật tốt trong việc giảng dạy lời Đức Chúa do great work that helps us teach God's sẽ là một người cha thật tốt, chắc chắn going to be a great father, I'm giác thật tốt khi bị lạc đúng feels so good to be lost in the right nói“ Thật tốt là được gặp lại says,"It is so good to see you sẽ sống thật tốt, làm những điều ý nghĩa cho cuộc will live very well, doing meaningful things for tốt, nó làm bạn khóc những giọt nước mắt của niềm good, it makes you cry tears of to know this nice to see you awake again.”.Thật tốt khi chúng tôi sống trong cùng một tòa nhà!So good we live in the same building!Thật tốt khi được ai đó bảo rằng bạn vừa thực hiện một việc rất nice when someone says you're doing a good thực sự nghĩ rằng thật tốt là mình đã really think it was very good of her to thật tốt nếu có người nói cho em be nice if anyone could tell tốt để có thể lập kế hoạch cho phù hợp, to be able to plan accordingly, feels so good to be clean tốt được gặp lại anh,” nàng thêm vào vội to meet you." and she left in a sẽ sống thật tốt và yêu thương anh thật will be a real good girl and love you so would be nice if i could have was nice to hear.”.Một cái nhìn thật tốt hoặc có thể bạn sẽ bỏ lỡ người đẹp real good look or you might just miss out that beautiful trắng vải cotton của em thấy thật tốt.
rất tốt tiếng anh là gì