I. BÀI HỌC GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 5. Phải công nhận là ở quyển 5 và 6 trong bộ giáo trình hán ngữ này, phần bài học là những câu chuyện cảm động được biên soạn kỹ lưỡng rất phù hợp với người học. Đồng thời cũng tăng thêm sự hứng thú cho người học, có Xem phần 1 tại đây: Từ vựng. Chữ hán. 🔥FOLLOW ME: 🍀Facebook: Nana Discovery cuộc sống Nhật Việt 日本とベトナムの生活 discovery.cuocsongnhatban. #51 Luyện thi JFT-basic phần hội thoại và ngữ pháp phần 2 (bài 4,5,6,7 sách sơ cấp 1 irodori) Đã được chia 1. Học Miễn Phí. Bạn có thể học miễn phí từ các video trên kênh tiktok, youtube, fanpage của Hán Quang Dự. 2. Thực Hành. Theo Bộ Sách Quốc Dân Bộ sách hướng dẫn tỷ mỷ về kinh doanh, từ người mới bắt đầu đến khi thu nhập hàng trăm triệu đồng. 3. Trở thành học trò kèm Tập 1: Giáo trình hán ngữ 1+2 Tập 2: Giáo trình hán ngữ 3+4 Bộ sách tổng hợp 26 chủ đề cung cấp đầy đủ cho người học cả bốn kỹ năng nghe - nói - đọc - viết cho người học và cuối mỗi bài học đều có phần bài tập để học viên có thể luyện tập ngay những #069 - GT Hán ngữ 6 Quyển - Trần Thị Thanh Liêm (NXBĐHSP) - Quyển 5 - Bài số 69 - 提高自己 - Tígāo zìjǐ - Nâng cao bản thân Sau #067 - GT Hán ngữ 6 Quyển - Trần Thị Thanh Liêm (NXBĐHSP) - Quyển 5 - Bài số 67 - 一块三峡石 (Yīkuài sānxiá shí) - Một viên đá Tam Hiệp 1.2 Phiên âm Hán-Việt. 1.2.1 Phồn thể; 1.3 Chữ Nôm; 1.4 Từ tương tự; 1.5 Danh từ. 1.5.1 Dịch; 1.6 Tham khảo; Tiếng Việt Cách phát âm . Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh; ɓaːj ˧˧ Phiên âm Hán-Việt . Các chữ Hán có phiên âm thành "bài" 9v7OdVV. FlashcardsLearnTestMatch这Click the card to flip 👆1 / 16FlashcardsLearnTestMatchCreated byNguyen_Huyen760TeacherTerms in this set 16这zhè - đây, này是shìLà您nínNgài老师lǎo shī - teacher - giáo viên请qǐng mời进jìn vào坐zuò ngồi喝hē uống茶chá - tea - trà谢谢xièxieCảm ơn Dưới đây, tiếng Trung Chinese xin được giới thiệu với các bạn nội dung Giáo trình Hán ngữ quyển 1 Bài 1 Xin chào!你好! Bài 1 Giáo trình Hán ngữ 1 sẽ giúp các bạn làm quen với kiến thức cơ bản của tiếng Trung như Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Trung, cách viết chữ Hán. → Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Mục tiêu Giáo trình Hán ngữ bài 1 quyển 1 chúng ta cần nắm chắc từ vựng tiếng Trung cơ bản chào hỏi, cách phát âm tiếng Trung với thanh mẫu b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h và vận mẫu tiếng Trung a, o, e, i, u, ai, ei, ao, ou, đặc biệt nhớ cách đọc của các thanh điệu trong tiếng Trung. Dưới đây là 4 nội dung cơ bản cần nắm vững trong Giáo trình Hán ngữ bài 1 quyển 1 Ngữ âm Từ vựng Ngữ pháp Hội thoại 1. Ngữ âm Bài 1 Trong ngữ âm bạn cần nắm rõ 3 phần sau thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu để ghép thành một từ. 1. Thanh mẫu Thanh mẫu hay còn gọi là phụ âm. Trong tiếng Trung có 21 phụ âm bao gồm a. Âm môi gồm các âm b, p, m Âm b đây là âm 2 môi, không bật hơi. Hai môi khép chặt, khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh Âm p Âm 2 môi, 2 môi mím chặt vào nhau và bật hơi mạnh ra. Âm m đọc như tiếng Việt. b. Âm môi – răng f là âm Răng trên tiếp xúc với môi dưới tạo ra luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. c. Âm đầu lưỡi giữa d t n l Âm d và t có vị trí cấu âm giống nhau đều để đầu lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng trữ hơi rồi đầu lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi đột ngột ra ngoài. Tuy nhiên điểm khác là âm t bật hơi. Âm n và l thì có cách phát âm tương tự như tiếng Việt. d. Âm cuống lưỡi g k h Âm g và k có vị trí cấu âm giống nhau đưa phần cuống lưỡi lên cao sát ngạc mềm. Âm k đọc gần như kh nhưng bật hơi trong cổ họng Âm h đọc gần như âm k nhưng chỉ hơi bật hơi nhẹ trong cổ họng. → Nghe chi tiết phát âm thanh mẫu tiếng Trung 2. Vận mẫu Vận mẫu hay còn gọi là nguyên âm. Hệ thống ngữ âm chữ Hán có 36 nguyên âm gồm Vận mẫu Vận mẫu đơn a o e i u ǚ Vận mẫu kép ai ei ao ou → Nghe phát âm vận mẫu tiếng Trung 3. Thanh điệu Tiếng Hán phổ thông có bốn thanh điệu cơ bản Thanh 1 thanh ngang ā Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt độ cao 5-5. Thanh 2 thanh sắc á Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao độ cao 3-5. Thanh 3 thanh hỏi ǎ Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa độ cao 2-1-4. Vì cao độ lúc xuống thấp sẽ nghe hơi giống dấu nặng trong tiếng Việt. Thanh 4 thanh huyền à Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất độ cao 5-1. Thanh điệu khác nhau thì ý nghĩa biểu đạt cũng khác nhau. Ví dụ 八 拔 把 爸 Bā bá bǎ bà Số 8 nhổ cắm bố * Chú ý biến âm Khi hai âm tiết mang 2 thanh 3 liền nhau thì thanh ba thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ nǐ hǎo ⭢ ní hǎo hǎo mǎ ⭢ háo mǎ → Luyện nghe Giáo trình Hán ngữ quyển 1 2. Video dạy đọc bảng phát âm tiếng Trung Bài dạy chi tiết cách phát âm tiếng Trung bài 1 quyển 1 3. Từ vựng Bài 1 Hán ngữ 1 Điều cần thiết và quan trọng khi học tiếng Trung là từ vựng. Chúng ta cần nắm bắt được các từ vựng tiếng Trung để hiểu được ý nghĩa của từng từ cho nên hãy nhớ học viết từ vựng nhé. nǐ Ông, bà, anh, chị, em… Chào hỏi trong tiếng Trung không phân biệt vai vế xã hội, huyết thống và độ tuổi nên đối phương nói chuyện với bạn đều được gọi là 你 Ví dụ 你好。Nǐ hǎo. Xin chào 2. 好 hǎo Tốt, đẹp, ngon Ví dụ 好吗 好嗎 ?Hǎo ma? Tốt không? 不好。Bù hǎo. Không tốt. yī số 1 Ví dụ 一号 一號。Yī hào. Số 1 4. 五 wǔ số 5 Ví dụ 五号 五號 wǔ hào. Số 5 5. 八 bā số 8 Ví dụ八号 八號 bā hào. Số 8 6. 大 dà To, lớn Ví dụ 大吗 大嗎 ? Dà ma? To không? 大。Dà. To 不大。Bù dà. Không to. 7. 不 bù Không, chẳng Ví dụ 不好。Bù hǎo. Không tốt 不白。Bù bái. Không trắng 不大。Bù dà. Không to 8. 口 kǒu Miệng, nhân khẩu Ví dụ三口人。Sānkǒu rén. Ba người 9. 白 bái Trắng Ví dụ 白吗 白嗎?Bái ma? Trắng không? 白。 Bái. Trắng 不白。 Bù bái. Không trắng. 10. 女 nǚ Nữ, phụ nữ . Ví dụ女儿。Nǚ’ér. Con gái 11. 马 馬 mǎ Con ngựa Ví dụ 白马 白馬。Bái mǎ. Ngựa trắng 大马 大馬. Dà mǎ. Ngựa to 好马 好馬。Hǎo mǎ. Ngựa tốt. Cách ghi nhớ từ vựng nhanh qua ý nghĩa 你 nǐ bạn, chữ 你 được tạo thành bởi 3 bộ, gồm bộ nhân đứng亻 chỉ người, bộ mịch冖 là dải lụa và bộ tiểu小 là nhỏ. 3 bộ này ghép lại với nhau được chữ 你 ý nghĩa là người mà từ nhỏ quấn chung dải lụa thì là bạn. 好hǎo tốt, chữ 好 gồm 2 bộ đó là bộ nữ女 chỉ người phụ nữ và bộ tử子 là con trai. theo quan niệm thời xưa người phụ nữ sinh được con trai là chuyện tốt. 一 yī Hán Việt đọc là nhất, người Việt Nam chúng ta cũng thường xuyên sử dụng từ Hán Việt này cho nên rất dễ để ghi nhớ. 五 wǔ nhìn khá giống với số 5 nhưng 五 vuông và nhiều nét hơn. 八 bā số 8 một con số may mắn trong quan niệm của cả người Trung Quốc và người Việt Nam. 大 dà to lớn, một người đang dang rộng hai tay hai chân nhìn thật to lớn. 白 bái trắng, bên trên nét phẩy bên dưới chữ nhật 日. 女 nǚ phụ nữ, một người phụ nữ đang đi gánh nước. Bộ thủ trong Giáo trình Hán ngữ bài 1 quyển 1 Bộ nhân đứng亻 chỉ người. Bộ mịch冖 là dải lụa, quàng khăn lên. Bộ tiểu小 là nhỏ, bé. Bộ nữ女 chỉ người phụ nữ. Bộ tử子 là con trai. Bộ Bạch 白 là màu trắng. 4. Quy tắc viết chữ Hán cơ bản Bài dạy chi tiết cách viết chữ Hán bài 1 quyển 1 5. Ngữ pháp bài 1 quyển 1 Trong Ngữ pháp Bài 1 Giáo trình Hán ngữ quyển 1 có 4 điểm cần lưu ý Cách chào hỏi tiếng Trung Cách dùng câu hỏi phải không 吗 嗎? Cách dùng từ không 不 Cách sử dụng tính từ trong tiếng Trung Phần ngữ pháp bài 1 này khá dài được chúng tôi viết thành một bài về ngữ pháp tiếng Trung quyển 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp 15 bài học. → Xem chi tiết Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 bài 1 6. Hội thoại Chúng ta hãy cùng nhau học đoạn hội thoại chào hỏi cơ bản trong cuộc sống hàng ngày nhé A 你好!Xin chào Nǐ hǎo B: 你好!Xin chào Nǐ hǎo Luyện tập Trên đây là toàn bộ nội dung bài học Bài 1 Xin Chào. Các bạn có thể làm thêm các bài ôn tâp để nhớ bài tốt hơn ở link File tập viết từ vựng Để có thể nhớ chữ hán lâu hơn các bạn hãy chăm chỉ tập viết chữ hán thường xuyên, vừa viết các bạn vừa đọc lên thật to để ghi nhớ nhanh hơn nhé. →Tải file tập viết từ vựng bài 1 Giáo trình Hán ngữ quyển 1 tại đây Giáo án PPT Để hiểu hơn về nội dung bài học, Đội ngũ Chinese biên soạn giáo án PPT phân tích, giải thích toàn bộ nội dung bài học, cách dùng và đặt câu các từ vựng, cách sử dụng ngữ pháp dễ hiểu, giáo án có hình ảnh, màu sắc sinh động. Bạn hãy liên hệ Zalo 0989543912 để nhận giáo án bài học Giáo trình Hán ngữ bài 1 quyển 1. Hy vọng qua bài viết Giáo trình Hán ngữ bài 1 quyển 1 Xin chào 你好 mà Trung Tâm Tiếng Trung Chinese cung cấp sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị. Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese nhé! Xem toàn bộ 15 bài học của Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 để nắm được nội dung toàn bộ cuốn sách và thành thạo tiếng Trung cơ bản. Hãy tham gia khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để giao tiếp được với người Trung Quốc dễ dàng hơn. → Tải trọn bộ file Pdf, MP3 của cuốn Giáo trình Hán ngữ 6 Quyển → Xem tiếp nội dung Bài 2 Giáo trình Hán ngữ 1 Bài viết này sẽ chia sẻ các bạn đáp án bài tập Giáo trình Hán ngữ quyển 5. Nếu các bạn chưa rõ đáp án của những tập trước thì có thể xem tại đây toàn bộ đáp án giáo trình Hán ngữ Tại đây. Bài 1 Đáp án Bài tập 1 Bài 2 Đáp án bài Tập 2 Bài 3 Đáp án bài tập 3 Bài 4 Đáp án bài tập 4 Bài 5 Đáp án bài tập 5Bài 6 Đáp án bài tập 6 Bài 7 Đáp án bài tập 7 Bài 8 Đáp án bài tập 8 Bài 9 Đáp án bài tập 9 Bài 10 Đáp án bài tập 10 Bài 11 Đáp án bài tập 11 Bài 12 Đáp án bài tập 12 Bài 13 Đáp án bài tập 13 Cảm ơn các bạn ghé thăm trang web và hãy để lại bình luận nếu bài giải này đem lại bổ ích cho các bạn, để Tiểu Hồ Lô biết góp ý của các bạn và sửa chữa nếu có sai sót gì nhé! Pages 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Terms in this set 38愿望(yuànwàng)N nguyện vọng, ý nguyện终于(zhōngyú)副)cuối cùng, rốt cuộcKết quả cuối cùng đạt được sau khi trải qua cố gắng, chờ đợi lâu cùng + V实现(shíxiàn)V thực hiệnThực hiện + V联系(liánxì)V liên hệ, liên lạc瞒(mán)V giấu, che đậy Thường + 着 + O独生女(dú shēng nǚ)N con gái độc, con gái một多半(duōbàn)副 phần lớn, chắc làAB + V因此(yīncǐ)联 do đó, vì thếThường đứng ở phân câu thứ hai, có thể đứng trước hoặc sau chủ nhiên, đúng là- Đứng trước chủ ngữ- AB + V/adj实话(shíhuà)N Lời nói thật, nói thật说实话 = 实话实说 = Nói thật

hán 5 bài 1